最終更新日:

2025/10/15
NEW

【契約社員】Caregiver/【特定技能】Care net "Wakamatsu"

  • 【契約社員】Caregiver/【特定技能】Care net "Wakamatsu"の画像1
Item 1 of 5
  • 月給 25万8000円 〜 31万2500円
  • 市営バス「花野路1丁目」徒歩1分/JR鹿児島本線 「折尾駅」 車17分
  • 福岡県北九州市若松区花野路1-3-1

応募画面へ進む

約1分でカンタン入力

お仕事について

仕事内容

"Công việc này bao gồm việc đến thăm viện dưỡng lão ""Nursing Home Wakamatsu"" do công ty chúng tôi điều hành. Bạn sẽ làm việc theo nhóm với các y tá để chăm sóc những người phụ thuộc nhiều vào dịch vụ chăm sóc y tế và cần được chăm sóc y tế. [Hỗ trợ vật lý] - Hỗ trợ bữa ăn/giao đồ ăn, hỗ trợ bữa ăn, chăm sóc răng miệng - Hỗ trợ tắm rửa/chuẩn bị tắm, gội đầu, tắm rửa - Hỗ trợ bài tiết, hỗ trợ mặc quần áo, thay đổi tư thế, v.v. - Hỗ trợ di chuyển đến phòng, hỗ trợ vận chuyển đến và đi từ nhà trẻ [Hỗ trợ cuộc sống] - Bảo trì môi trường phòng (thay ga trải giường, dọn dẹp, phân phối đồ giặt) [Khác] - Dọn dẹp phòng ăn, đổ rác, dọn dẹp nhà vệ sinh chung, khử trùng nhiều nơi trong cơ sở - Bàn giao thông tin về dịch vụ chăm sóc điều dưỡng, kiểm tra hồ sơ và lịch trình - Nhập hồ sơ bằng máy tính hoặc điện thoại thông minh (sử dụng Kanamic Smartcare) [Cư dân] Hầu hết cư dân đều cần dịch vụ chăm sóc điều dưỡng cấp độ 4 đến 5 và tập trung vào chăm sóc mãn tính và chăm sóc cuối đời. (Những người nằm liệt giường, bị ung thư giai đoạn cuối, mắc các bệnh thần kinh khó chữa, bị đột quỵ hoặc liệt, bị suy tim, suy thận hoặc đang phải chạy thận nhân tạo, v.v.)" ## 弊社ホームページ ## https://nursing-home.co.jp/ //////////////// <お電話でのお問い合わせ> 090-5751-0261(AKIYOSHI)まで ////////////////

特徴

お客様との対話が多い仕事 立ち仕事が多い 力仕事が多い 室内の仕事が多い チーム作業が多い 固定の勤務地で働く

職種

その他福祉/介護

求める人材

□ Hội thoại tiếng Nhật: Thành thạo hội thoại □ Đọc và viết tiếng Nhật: N4 trở lên □ Những người có tư cách lưu trú điều dưỡng kỹ năng đặc định □ Những người đang có kế hoạch chuyển tư cách lưu trú từ đào tạo thực tập sinh kỹ thuật sang kỹ năng đặc định □ Đào tạo ban đầu trở lên (những người chưa có sẽ được yêu cầu đào tạo sau khi gia nhập công ty) ◆1 năm kinh nghiệm chăm sóc điều dưỡng tại Nhật Bản

スキル

データ/文字入力 Zoom

経験

介護 訪問介護 有料老人ホーム 食事介助 入浴介助 おむつ交換 介護福祉対象 要介護重度

資格

介護職員初任者研修 介護福祉士実務者研修 介護福祉士

勤務地

車通勤OK バイク通勤OK

勤務地

ナーシングホームわかまつ ┃2018年10月オープン・83室の住宅型有料老人ホーム

住所

〒808-0136 福岡県北九州市若松区花野路1-3-1

アクセス

市営バス「花野路1丁目」徒歩1分/JR鹿児島本線 「折尾駅」 車17分

給与

給与

月給 25万8000円 〜 31万2500円 基本給:月給 25万8000円 〜 31万2500円 固定残業代:なし 【一律手当】 全員に一律で支払われる通勤・皆勤・家族手当金額:なし 全員に一律で支払われるその他手当金額:あり Lương tháng: 258.000 yên đến 312.500 yên *Phụ cấp bổ sung: phụ cấp làm thêm giờ/phụ cấp làm việc ngày lễ (chung cho tất cả các trình độ)

給与例

Đào tạo ban đầu [Ước tính mức lương hàng tháng] 295.500 yên [Ước tính mức lương hàng năm theo lý thuyết]: 3.546.000 yên Chi tiết Lương cơ bản 160.000 yên Trợ cấp chế độ cải thiện đãi ngộ 60.000 yên Trợ cấp chế độ cải thiện đãi ngộ II 23.000 yên Trợ cấp nhà ở 15.000 yên Ước tính mức trợ cấp ca đêm mỗi tháng 37.500 yên (7.500 yên mỗi ca)Dự kiến có 5 ca làm đêm Thực tập [Ước tính mức lương hàng tháng] 312.500 yên [Ước tính mức lương hàng năm theo lý thuyết]: 3,75 triệu yên Chi tiết Lương cơ bản 160.000 yên Trợ cấp trình độ 5.000 yên Trợ cấp cải thiện điều trị 60.000 yên Trợ cấp cải thiện điều trị II 35.000 yên Trợ cấp nhà ở 15.000 yên Trợ cấp ca đêm ước tính mỗi tháng 37.500 yên (7.500 yên mỗi ca)Dự kiến có 5 ca làm đêm *Số ca đêm sẽ được xác định cho mỗi ca dựa trên trình độ thành thạo của cá nhân trong công việc và tình hình của người dùng. Dự kiến ​​sẽ có khoảng 3 đến 5 ca đêm. Nhà ở:"Có nhà ở công ty (cung cấp đồ đạc, thiết bị và nhu yếu phẩm hàng ngày) Trừ chi phí nhà ở: 30.000 yên~ *Thời gian hỗ trợ liên quan đến nhà ở: Chỉ trong thời gian cư trú ""Người lao động có kỹ năng đặc định" Gánh nặng của công ty:Tiền đặt cọc/Tiền chìa khóa/Phí đại lý (giới hạn trên) Tự thanh toán: Phí hiệp hội khu phố / Nhu yếu phẩm hàng ngày và hàng tiêu dùng / Phí tiện ích / Phí bảo hiểm hỏa hoạn / Phí gia hạn và phí gia hạn Chi phí di chuyển: Công ty sẽ chi trả chi phí (nếu quá đắt, vui lòng thảo luận riêng)

勤務時間

勤務時間

勤務形態:変形労働時間制 総労働時間:1ヶ月あたり171時間 Phong cách làm việc: Hệ thống giờ làm việc thay đổi (tổng giờ làm việc: 171 giờ mỗi tháng) Ca làm việc: 4 ca (mỗi ca nghỉ 60 phút) Ca ngày: 8:30-17:30 Ca sớm: 7:00-16:00 Ca muộn: 11:00-20:00 Ca đêm: 16:30-9:30 契約更新期間:■Thời hạn hợp đồng 1 năm kể từ ngày vào làm việc Tổng thời gian hợp đồng tối đa là 4 năm

休日休暇

休日休暇制度

108 ngày nghỉ mỗi năm (dựa trên lịch công ty) 2 ngày nghỉ mỗi tuần, hệ thống ca (3 ngày nghỉ mỗi tháng có thể được cung cấp theo yêu cầu*) Nghỉ phép có lương (10 ngày được cấp sau 6 tháng làm việc) Nghỉ tang/chia buồn Nghỉ thai sản ◎ Có Nghỉ chăm sóc trẻ em ◎ Có Nghỉ điều dưỡng/nghỉ chăm sóc

社会保険 / 福利厚生

社会保険 / 福利厚生

【社会保険】 健康保険、厚生年金保険、雇用保険、労災保険 【福利厚生】 Bảo hiểm xã hội đầy đủ (bảo hiểm y tế, bảo hiểm lương hưu của nhân viên, bảo hiểm việc làm, bảo hiểm bồi thường cho người lao động) Cung cấp chi phí đi lại (áp dụng theo quy định) Tối đa 20.000 yên/tháng cho JR, xe buýt, tàu điện một ray, v.v. Thanh toán dựa trên khoảng cách nếu đi lại bằng ô tô (áp dụng theo quy định) Cung cấp đồng phục Hệ thống hỗ trợ để lấy bằng cấp (đào tạo ban đầu cho nhân viên chăm sóc, đào tạo thực hành cho nhân viên chăm sóc, nhân viên chăm sóc/áp dụng theo quy định) Kiểm tra sức khỏe định kỳ Hệ thống giới thiệu nhân viên (trợ cấp cho người giới thiệu/áp dụng theo quy định)

職場環境

制服あり 主婦・主夫歓迎 学歴不問 経験者歓迎 有資格者歓迎 20代が多い 30代が多い 40代が多い

職場環境

39(tính đến ngày 8năm 2025) 喫煙所:なし(敷地内全て禁煙)

試用・研修期間

試用・研修期間

試用・研修期間:6ヶ月 試用・研修期間の条件:本採用と同じ

応募画面へ進む

約1分でカンタン入力

応募とその後の流れ

友達と応募OK 職場見学可 面接1回

採用予定人数

5人

選考プロセス

"Ngày phỏng vấn ▶ Phỏng vấn trực tuyến (1 lần) ▶ Đến tận nơi làm việc và phỏng vấn ▶ Thông báo kết quả *Thông báo trong vòng 3 đến 5 ngày làm việc ∟ Hồ sơ ứng tuyển sẽ được sử dụng khi phỏng vấn, vì vậy vui lòng nộp trước ngày phỏng vấn"

問い合わせ先

【電話番号】

09057510261

【メールアドレス】

saiyou@iwasaki-group.co.jp

【担当者】

Akiyoshi

会社情報

会社名

株式会社IWASAKI

代表者

代表取締役 岩崎英俊

住所

802-0065

福岡県北九州市小倉北区三萩野2-3-23第二熊谷ビル

業種 / 許認可番号

看護・介護

設立年月

2000年12月

従業員規模

500~749人

ホームページ

https://nursing-home.co.jp/

応募画面へ進む

約1分でカンタン入力